• Roblox
  • Digital Foundry
  • News
  • Game Guides
  • Features
  • Reviews
Boet Fighter
SUBSCRIBE
No Result
View All Result
  • Roblox
  • Digital Foundry
  • News
  • Game Guides
  • Features
  • Reviews
Boet Fighter
SUBSCRIBE
No Result
View All Result
Boet Fighter
No Result
View All Result

Bảng giá trị giao dịch chi tiết cho các đơn vị trong Five Nights TD (Roblox)

admin by admin
April 2, 2025
in Roblox
0
Các đơn vị Nightmare trong Five Nights TD

Các đơn vị Nightmare trong Five Nights TD

136
SHARES
1.2k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Contents

  • Giá trị của tất cả các đơn vị trong Five Nights TD (Roblox)
  • Đơn vị Nightmare
  • Đơn vị Secret
  • Đơn vị Evolved
  • Đơn vị Apex
  • Đơn vị Arg
  • Đơn vị Forgotten
  • Đơn vị Mythic
  • Đơn vị Epic
  • Các vật phẩm và phụ kiện khác
  • Cách giao dịch trong Five Nights TD
  • Câu hỏi thường gặp về giao dịch trong Five Nights TD

Five Nights TD là một trò chơi phổ biến trên nền tảng Roblox, nơi người chơi có thể giao dịch các đơn vị mạnh mẽ và có giá trị. Để giao dịch hiệu quả, bạn cần hiểu rõ giá trị của từng đơn vị và mức độ cầu của chúng trong thị trường. Dưới đây là bảng giá trị giao dịch đầy đủ cho tất cả các đơn vị trong Five Nights TD, giúp bạn thực hiện các giao dịch công bằng và thông minh.

You might also like

Hướng dẫn The Butchery Roblox: Chi tiết cách thoát khỏi Lò Mổ kinh hoàng

Hướng Dẫn Chi Tiết Các Phù Phép Tốt Nhất Cho Cần Câu Trong Fisch

Code Killer Showdown Mới Nhất T7/2024: Nhận Quà Miễn Phí

Giá trị của tất cả các đơn vị trong Five Nights TD (Roblox)

Dưới đây là danh sách các đơn vị trong Five Nights TD cùng với khoảng giá trị giao dịch hiện tại và mức độ cầu của chúng. Mức độ cầu được đánh giá trên thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số cao hơn biểu thị nhu cầu lớn hơn từ cộng đồng người chơi. Hãy sử dụng những thông tin này để đảm bảo các giao dịch của bạn luôn công bằng và có lợi.

Đơn vị Nightmare

Tên Khoảng giá trị (Souls) Mức độ cầu
8-Bit OMC 850K đến 950K 10
Exotic Butters 250K đến 300K 9
Valkyrie Chica 150K đến 160K 9
Leviathan Mangle 140K đến 150K 9
Moondrop 50K đến 60K 8
Vanny 50K đến 60K 8
Blighted Endo Freddy 50K đến 55K 8
Outlaw Freddy 20K đến 25K 7
Shadow Bonnie 20K đến 22K 7
Springtrap 15K đến 18K 7
Nightmare Mangle 10K đến 15K 7
Goliath Endo Freddy 10K đến 14K 6
Juggernaut Bonnie 8K đến 10K 6
Phantom Mangle 8K đến 10K 6
Glitched Puppeteer 8K đến 10K 6
Overlord Scott 8K đến 10K 6
Soulmate Puppet 8K đến 10K 6
Dread Pirate Foxy 8K đến 10K 6
Blighted Foxy 8K đến 10K 6
Nightmarionette 6K đến 8K 6
Burntrap 5K đến 8K 5
Flaming Springtrap 5K đến 8K 5
Forge Withered Bonnie 5K đến 8K 5
Galleon Foxy 4K đến 6K 5
Bouncer 4K đến 6K 5
Stardrop 4K đến 6K 5
Icetrap 4K đến 6K 5
Diver Endo 4K đến 6K 5
Endo 05 3K đến 5K 5
Scraptrap 3K đến 5K 5
Stonetrap 3K đến 5K 5
Shadow Of Afton 3K đến 5K 5
Widow Baby 3K đến 5K 5
Ennard 2K đến 3K 5
Scarecrow Foxy 2K đến 3K 5
The King 2K đến 4K 5
Lefty 1K đến 3K 5
Blighted Endo Bonnie 1K đến 2K 5
Sorcerer Ennard 500 đến 1000 4
Jolly Shadow Bonnie 400 đến 800 4
Dreadbear 300 đến 500 4
Circuit Breaker Freddy 300 đến 500 4
Winter Soldier Bonnie 200 đến 500 3
Bounded Shadow 200 đến 400 3
Marionette’s Puppeteer 200 đến 400 2
Ares Endoxus 150 đến 400 2
It’s Me 10 đến 50 2

Các đơn vị Nightmare trong Five Nights TDCác đơn vị Nightmare trong Five Nights TD

Read more: Code Killer Showdown Mới Nhất T7/2024: Nhận Quà Miễn Phí

Đơn vị Secret

Tên Khoảng giá trị (Souls) Mức độ cầu
Jar Of Pickles 300K đến 350K 10
The Mimic 180K đến 200K 9
Reactor Freddy 100K đến 150K 9
Flame Empress Chica 100K đến 150K 9
War Machine Foxy 80K đến 100K 8
Seven Seas Foxy 20K đến 25K 7
Eclipse Ballora 30K đến 50K 7
Withered Golden Freddy 15K đến 18K 7
Gunslinger Endo 10K đến 30K 7
Plane Boy 10K đến 12K 7
Endo 02 10K đến 12K 7
Pirate Withered Foxy 10K đến 12K 7
Fan 10K đến 15K 7
Withered Bonnie 8K đến 10K 6
Tarnished Fredbear 8K đến 10K 6
Lolbit 8K đến 10K 6
Enforcer Bonnie 8K đến 10K 6
Scott 7K đến 9K 6
Tarnished Spring Bonnie 7K đến 9K 6
Candy Cadet 5K đến 8K 6
Algae Fredbear 5K đến 8K 6
Patriot Freddy 5K đến 8K 6
Witch Toy Chica 5K đến 8K 6
Sentinel Bonnie 5K đến 8K 6
Nightmare Fredbear 5K đến 8K 5
Kingtrap 3K đến 8K 5
Hydra Mangle 3K đến 6K 5
Mendo 3K đến 6K 5
Ruined Glamrock Bonnie 2K đến 5K 5
Wet Floor Bot 2K đến 5K 4
Montgomery Gator 2K đến 5K 4
Freddie 2K đến 5K 4
Nightguard Afton 2K đến 4K 4
Jack O Cannon 2K đến 4K 4
Frost Queen Ballora 2K đến 4K 4
Zeus Fredeus 1K đến 4K 4
Freddy Frostbear 1K đến 4K 4
DJ Music Man 1K đến 4K 4
Sunshine 1K đến 4K 4
Abyssal Foxy 1K đến 3K 4
Phantom Puppet 1K đến 3K 4
Bounty Mangle 1K đến 3K 4
Phone Guy 1K đến 3K 4
Rocketeer Mangle 1K đến 2K 4
Rockin Bonnie 1K đến 2K 4
Jackpot Freddy 1K đến 2K 4
Purple Guy 800 đến 1500 3
Forest Nymph Bonnie 800 đến 1000 3
Duelist Puppet 800 đến 1000 3
Helpy 800 đến 1000 3
Great Escape Freddy 300 đến 800 3
Bucket Bob 500 đến 800 3
Fazbear Mafia 500 đến 800 3
Blindeye Foxy 500 đến 800 3
Phantom Cupcake 500 đến 1000 3
Cupcake Tank 500 đến 1000 3
Jolly Shadow Bonnie 400 đến 800 3
Phantom Balloon Boy 200 đến 600 3
Commando Endo 200 đến 600 3
Rad Freddy 300 đến 500 3
Spring Bonnie 300 đến 500 3
Slick Bonnie 300 đến 1000 3
The Crying Child 300 đến 1000 3
Nightmare 200 đến 500 3
Nightmare Bonnie 200 đến 500 3
Circus Baby 200 đến 500 3
Music Man 200 đến 500 3
Rave Demon Bonnie 200 đến 500 3
Super Freddy 200 đến 400 3
Grimm Foxy 200 đến 400 3
Tangle 100 đến 300 3
Fredbear 100 đến 300 3
Geared Endo 100 đến 300 3
Foxseidon 100 đến 500 3
Reindeer Withered Bonnie 50 đến 100 3
Jack O Endo 50 đến 100 3
Endo 04 50 đến 100 3
Gladiator Foxy 50 đến 100 3
Frost Plushtrap 20 đến 80 3

Các đơn vị Nightmare trong Five Nights TDCác đơn vị Nightmare trong Five Nights TD

Đơn vị Evolved

Tên Giá trị Mức độ cầu
Frostbite Freddy 150K đến 180K 10
Apollo’s Moon 140K đến 160K 9
Valkyrie Prime 140K đến 160K 9
Titan Crusher Freddy 130K đến 150K 9
Nautic Crusher Mangle 50K đến 80K 7
Deadeye Freddy 20K đến 50K 7
Overclocked Puppeteer 10K đến 30K 7
Overseer Foxy 10K đến 30K 6
Fortified Endo 02 10K đến 30K 6
Agonized Springtrap 4.5K đến 6K 6
RWQFSFASXC 4.5K đến 6K 6
Animdude 4K đến 5K 6
President Freddy 3K đến 4K 6
Fractured Bonnie 1.5K đến 3K 4
Bomber Boy 1K đến 3K 4
Limitless Shadow 1K đến 3K 4
Master Puppeteer 800 đến 1000 3
Forest Nymph Bonnie 800 đến 1000 3
Read more: Bảng Xếp Hạng Kỹ Thuật Nguyền Rủa Trong Jujutsu Infinite

Đơn vị Apex

Tên Giá trị Mức độ cầu
Gilded Knight 900K đến 1.2 Triệu 10
Dark Knight Puppet 500K đến 800K 9
Old Man Krampus 350K đến 500K 7
Queen Of Hearts Ballora 250K đến 400K 7
Old Man Consequences 130K đến 200K 7
Gravelord Foxy 100K đến 200K 7
Astral Bonnie 100K đến 200K 7
Kronos Endo Freddy 75K đến 120K 7
Apollo’s Sun 30K đến 50K 6
Black Ice Freddy 18K đến 30K 6

Đơn vị Arg

Tên Khoảng giá trị (Souls) Mức độ cầu
Invest Apollo’s Sun 800K đến 1.2 Triệu 10
Arg Circus Baby 300K đến 400K 8

Đơn vị Forgotten

Tên Giá trị Mức độ cầu
Gaia Chica 1.4 Triệu đến 2 Triệu 10
Coffee 140K đến 300K 8
Dark Frostbear 100K đến 150K 8
Read more: Tổng Hợp Phụ Kiện Quincy Type Soul và Cách Lấy Chi Tiết

Đơn vị Mythic

Tên Giá trị Mức độ cầu
The Princess 300 đến 800 5
Withered Freddy 250 đến 800 4
Coco Boy 250 đến 800 4
Hawaii Endo 02 100 đến 600 5
Glamrock Endo 100 đến 800 4
Phantom Golden Freddy 80 đến 100 3
Mercenary Foxy 25 đến 100 2
Nightmare Foxy 25 đến 100 2
Ballora 25 đến 100 2
Roxanne Wolf 25 đến 100 2
Mr Can Do 10 đến 50 2
Endo 10 đến 50 2
Plushtrap 10 đến 50 2
Boombox Foxy 10 đến 50 2

Đơn vị Epic

Tên Khoảng giá trị (Souls) Mức độ cầu
Bonnet 250 đến 300 6
Funtime Freddy 250 đến 300 6
Maestro Puppet 250 đến 300 6
Hooligan Toy Bonnie 200 đến 250 6
Party Chica 200 đến 250 6
Bucaneer Foxy 200 đến 250 6
Nightmare Chica 200 đến 220 5
Nightmare Cupcake 200 đến 220 5
Glitched Cupcake 140 đến 180 5
Artillery Puppet 140 đến 180 5
Amalgam 120 đến 180 6
Endo 03 100 đến 200 6
FazeCade 100 đến 200 6
Hawaii Endo 02 100 đến 150 7
Baker Toy Chica 20 đến 40 5
Withered Foxy 5 đến 10 4.5
Toy Chica 2 đến 10 4
Toy Bonnie 2 đến 10 4

Các vật phẩm và phụ kiện khác

Tên vật phẩm Giá trị Mức độ cầu
Shiny Hunter 25K đến 35K 10
Greek Pass Ticket 25K đến 32K 9
VIP Ticket 10K đến 28K 10
Premium Pass Ticket 10K đến 15K 9
Quick Open Pass 7K đến 10K 10
Bouner Present 5K đến 7K 8
Season 1 Clan Present 800 đến 1.2K 7
PVP Present 700 đến 1K 6
Season 3 Clan Present 200 đến 250 7
Season 2 Clan Present 150 đến 200 6
Afton’s Wrench 100 đến 200 6
Season 4 Clan Present 100 đến 200 6
Agony 100 đến 150 6
Pandora’s Box 100 đến 150 6
Lock 85 đến 100 6
Eternal Glass 75 đến 100 6
Snowman 75 đến 100 6
Stat Chip 50 đến 100 7
Secret Present 30 đến 70 6
Clan Present 30 đến 50 3
Endless Present 1 20 đến 30 2
Titanic Present 10 đến 30 2
Pizza 5 đến 10 2
Candy Cane 5 đến 10 2
Crying Child Soul 5 đến 10 2
Flashlight 1 đến 10 2
Old TV 1 đến 10 2
Soul 1 1
Read more: Hướng dẫn The Butchery Roblox: Chi tiết cách thoát khỏi Lò Mổ kinh hoàng

Cách giao dịch trong Five Nights TD

Để bắt đầu giao dịch trong Five Nights TD, bạn cần đạt ít nhất 10 chiến thắng. Hãy tham gia bất kỳ chế độ chơi nào và đạt 10 chiến thắng để bắt đầu hành trình giao dịch của mình. Khi bạn đã có 10 chiến thắng, hãy làm theo các bước sau:

  • Nhấp vào biểu tượng mũi tên kép ở bên trái màn hình để mở phần giao dịch.
  • Sau đó, nhấp vào tên người mà bạn muốn giao dịch trên máy chủ để gửi lời mời giao dịch.
  • Khi họ chấp nhận lời mời, cửa sổ giao dịch sẽ mở ra và bạn có thể trao đổi vật phẩm với nhau.

Để biết thêm thông tin về Five Nights TD, hãy xem thêm Tất cả phần thưởng Clan trong Five Nights TD và cách nhận chúng hoặc Mã Five Nights TD trên Boet Fighter. Đừng quên cập nhật thông tin mới nhất về Tin Game New.

  • Pro Game Guides
  • Roblox Five Nights TD

Câu hỏi thường gặp về giao dịch trong Five Nights TD

  1. Cần bao nhiêu chiến thắng để bắt đầu giao dịch trong Five Nights TD?

    • Bạn cần ít nhất 10 chiến thắng để bắt đầu giao dịch.
  2. Làm thế nào để mở phần giao dịch trong Five Nights TD?

    • Nhấp vào biểu tượng mũi tên kép ở bên trái màn hình.
  3. Làm thế nào để gửi lời mời giao dịch cho người khác?

    • Nhấp vào tên người mà bạn muốn giao dịch trên máy chủ.
  4. Làm thế nào để biết giá trị của một đơn vị trong Five Nights TD?

    • Tham khảo bảng giá trị giao dịch chi tiết trên.
  5. Đơn vị nào có giá trị cao nhất trong Five Nights TD?

    • Gaia Chica có giá trị từ 1.4 triệu đến 2 triệu Souls.
  6. Làm thế nào để đảm bảo giao dịch công bằng trong Five Nights TD?

    • Sử dụng bảng giá trị và mức độ cầu để so sánh các đơn vị.
  7. Có cách nào để tăng nhanh số lượng chiến thắng trong Five Nights TD không?

    • Tham gia các chế độ chơi dễ hơn hoặc chơi cùng bạn bè để tăng cơ hội chiến thắng.
Previous Post

Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Phá Hủy Súng Phòng Không Trong Far Cry 6

Next Post

Hướng Dẫn Chi Tiết Nhiệm Vụ Xây Dựng Đội Hình Trong Pokémon Go

admin

admin

Related Posts

Nhân vật đứng trước ma-nơ-canh trong Roblox The Butchery

Hướng dẫn The Butchery Roblox: Chi tiết cách thoát khỏi Lò Mổ kinh hoàng

by admin
May 21, 2025
0

The Butchery, một trong những tựa game kinh dị sinh tồn hấp dẫn nhất trên nền tảng Roblox, đưa người...

Các cần câu trong kho đồ trong Fisch trên Roblox.

Hướng Dẫn Chi Tiết Các Phù Phép Tốt Nhất Cho Cần Câu Trong Fisch

by admin
May 21, 2025
0

Các cần câu trong kho đồ trong Fisch trên Roblox. Việc phù phép cho cần câu trong trò chơi Fisch...

Hướng dẫn các bước nhập code trong game Killer Showdown Roblox

Code Killer Showdown Mới Nhất T7/2024: Nhận Quà Miễn Phí

by admin
May 21, 2025
0

Killer Showdown là một tựa game Roblox thuộc thể loại trốn tìm - hành động đầy kịch tính, nơi bạn...

Phụ kiện Súng phun lửa Quincy trong Type Soul đang thiêu đốt đối thủ

Tổng Hợp Phụ Kiện Quincy Type Soul và Cách Lấy Chi Tiết

by admin
May 21, 2025
0

Trong thế giới Type Soul của Roblox, bên cạnh việc lựa chọn vũ khí chính phù hợp, việc trang bị...

Next Post
Hình ảnh nhiệm vụ Xây Dựng Đội Hình trong Pokémon Go

Hướng Dẫn Chi Tiết Nhiệm Vụ Xây Dựng Đội Hình Trong Pokémon Go

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Post

Hình ảnh đại diện trailer FragPunk hé lộ lối chơi bắn súng thẻ bài độc đáo

FragPunk: Game bắn súng thẻ bài mới mở Alpha Test cuối tháng 6

April 12, 2025
Combo linh kiện PC gaming cao cấp gồm CPU AMD Ryzen 7 7800X3D, VGA Asus RTX 4070 Ti Super Dual 16GB và SSD Kingston NV2 1TB

Combo Linh Kiện PC CCL: Giảm Giá 5% + Hoàn Tiền Asus Cực Hời

May 9, 2025
Cấu hình tối ưu cho ASG 89

Đánh giá chi tiết ASG 89 trong Black Ops 6: Súng săn mạnh mẽ và linh hoạt

April 12, 2025

Category

  • Digital Foundry
  • Features
  • Game Guides
  • News
  • Reviews
  • Roblox

About

Boet Fighter: Tạp chí game đồng hành cùng mọi game thủ. Cập nhật thông tin nhanh nhất, đọc đánh giá chất lượng, tìm mẹo chơi game hữu ích và khám phá những tựa game mới hấp dẫn.

Categories

  • Digital Foundry
  • Features
  • Game Guides
  • News
  • Reviews
  • Roblox

Recent Posts

  • Hades 2 Công Bố Bản Vá Đầu Tiên: Cải Thiện Gameplay Sắp Ra Mắt
  • Atari Mua Lại Thương Hiệu Intellivision, Kết Thúc “Cuộc Chiến Console Lâu Đời Nhất”

© 2025 Boet Fighter!

No Result
View All Result
  • Roblox
  • Digital Foundry
  • News
  • Game Guides
  • Features
  • Reviews

© 2025 Boet Fighter!